VINFAST LUX SA2.0 – SUV Sang trọng
VinFast LUX SA2.0 là chiếc xe thể thao đa dụng, cỡ trung hạng sang 7 chỗ ngồi, sản xuất bởi VinFast thuộc tập đoàn Vingroup, dựa trên BMW X5. Mẫu xe này đã được mang đi tham gia Triển lãm xe hơi Paris 2018. Ngày 28 tháng 7 năm 2019, VF đã bào giao khoảng 200 chiếc xe Lux bao gồm cả Sedan A2.0 và Suv SA2.0


Giá bán VINFAST Lux SA2.0 các phiên bản
Tên xe | Giá niêm yết | Giá trả thẳng (hoặc trả góp không hỗ trợ lãi suất 2 năm đầu) | Giá trả góp lãi suất 0% 2 năm đầu |
Lux SA2.0 Tiêu Chuẩn | 1,552,090,000 | 1,026,165,000 | 1,162,490,000 |
Lux SA2.0 Nâng Cao | 1,642,968,000 | 1,118,840,000 | 1,263,240,000 |
Lux SA2.0 Cao Cấp | 1,835,693,000 | 1,271,600,000 | 1,442,625,000 |
Các ưu đãi khác:
- Bán lại xe cũ cho VINFAST đổi lấy Lux SA2.0: giảm 50 triệu mua xe
- Gửi xe free tại TTTM Vincom, Vinhomes…
- Nhiều ưu đãi sử dụng hệ sinh thái VinGroup
- Khuyến mãi phụ kiện khi mua xe
Để có giá bán tốt nhất, Quý khách vui lòng liên hệ:
Em Hà – 0969.511.311


Đăng ký lái thử xe VinFast Lux A2.0 tại Hải Phòng: https://vinfasthaiphong.vn/dang-ky-lai-thu/ hoặc Hotline: 0969.511.311
Ngoại thất xe VINFAST Lux SA2.0
Dù là những khách hàng kỹ tính nhất Vinfast thì cũng khó ai có thể phàn nàn về ngoại thất của Lux SA2.0. Mẫu xe gầm cao sở hữu thiết kế ngoại thất mạnh mẽ nhưng không kém phần thanh lịch và sắc sảo. Mặt ca-lăng nổi bật với dải đèn LED định vị mỏng đang trở thành xu hướng, kết hợp với dải chiếu sáng chữ V ôm lấy lười tản nhiệt và logo Vinfast mạ chrome đầy phá cách. Đây cũng là chi tiết đặc trưng giúp nhận diện mẫu xe sang của Vinfast trên đường.


Sở hữu kích thước Dài x Rộng x Cao = 4,940 x 1,960 x 1,773 (mm), VinFast Lux SA2.0 thu hút mọi con mắt sau ánh nhìn đầu tiên bởi vẻ sang trọng, bề thế.Thân xe của Lux SA2.0 có phần đơn giản khi không sở hữu những đường gân dập nổi như nhiều mẫu SUV khác. Điểm nhấn chính ở khu vực này là bộ mâm hợp kim đa chấu kích thước lớn (19 – 20 inch) mang đến ấn tượng thể thao hơn cho xe.


Để có giá bán tốt nhất, vui lòng liên hệ: Em Hà – 0969.511.311


Phần đuôi xe cũng là điểm nhấn chính trong ngôn ngữ thiết kế của Lux SA2.0. Khu vực này nổi bật với cụm đèn hậu LED với hai dải chiếu sáng mỏng được kéo dài đến khu vực trung tâm và vuốt xuống làm nổi bật logo chữ V. Chi tiết này tạo sự thống nhất trong tổng thể của xe, giúp Lux SA trở nên hài hòa, liền lạc và tạo được nét đặc trưng riêng so với những mẫu SUV khác trên thị trường.


Để có giá bán tốt nhất, vui lòng liên hệ: Em Hà – 0969.511.311
Nội thất xe VINFAST SUV Lux SA2.0
Khoang nội thất của Lux SA gây ấn tượng với người dùng với lối thiết kế sang trọng, sắc sảo và gọn gàng. Các vật liệu chính bên trong khoang cabin là nhôm, gỗ và da mang đến cảm giác cao cấp và trang nhã cho hành khách. Điểm nhấn chính ở khu vực bảng táp lô là màn hình cảm ứng trung tâm kích thước lớn 10.4 inch điều khiển hầu hết các chức năng trong xe. Chi tiết mang nhiều tính công nghệ này cũng được tìm thấy trên những chiếc Tesla chạy điện nổi tiếng.




Trang chủ màn hình sẽ chỉ có 03 biểu tượng truy cập (gồm điện thoại – định vị – âm thanh) và dòng trạng thái hiển thị hệ thống kiểm soát khí hậu trên xe. Bao lấy màn hình là hai cửa gió điều hòa dạng ngũ giác chạy dọc tạo cảm giác gọn gàng và liền mạch. Hệ thống âm thanh trên xe là loại 8 loa ở bản tiêu chuẩn và 13 loa ở bản cao cấp.






Đăng ký lái thử xe VinFast Lux A2.0 tại Hải Phòng: https://vinfasthaiphong.vn/dang-ky-lai-thu/ hoặc Hotline: 0969.511.311


Vận hành va An toàn xe VinFast SUV Lux SA2.0
Xe VinFast 7 chỗ Lux SA2.0 được trang bị động cơ 2.0L Turbo công suất 227 Hp cùng momen xoắn cực đại 350Nm. Sức mạnh truyền đến bánh sau (RWD) hoặc 4 bánh (AWD) thông qua hộp số tự động ZF 8 cấp. Nhờ đó, VinFast LUX SA2.0 chỉ mất 8,9 giây để tăng tốc từ 0-100km/h đối với bản RWD và 9,1 giây đối với bản AWD.


Đăng ký lái thử xe VinFast Lux A2.0 tại Hải Phòng: https://vinfasthaiphong.vn/dang-ky-lai-thu/ hoặc Hotline: 0969.511.311
Về mặt an toàn, Vinfast khẳng định mẫu SUV của mình sở hữu khung xe cứng cáp làm từ nhôm và thép dập nóng với độ bền cao. Mỗi bộ khung xe được tinh chỉnh để có có tần số dao động tự nhiên cao giúp chống rung và khống chế lực vặn xoắn, lực uốn, từ đó giúp người lái kiểm soát xe tốt hơn.
Các trang bị An Toàn trên Vinfast Lux SA2.0
- Phanh trước/sau: Đĩa tản nhiệt
- Phanh tay điện tử
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Phân bổ lực phanh điện tử EBD
- Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
- Cân bằng điện tử ESC
- Kiểm soát lực kéo TCS
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
- Hỗ trợ xuống dốc HDC
- Đèn báo phanh khẩn cấp (ESS)
- Chức năng chống lật ROM
- Cảm biến trước/ sau
- Cảnh báo điểm mù
- Camera 360
- An toàn 6 túi khí
- Tự động chốt cửa khi di chuyển
- Cảnh báo chống trộm và chìa khoá mã hoá
Đăng ký lái thử xe VinFast Lux AS2.0 tại Hải Phòng: https://vinfasthaiphong.vn/dang-ky-lai-thu/ hoặc Hotline: 0969511311
Hiện xe Vinfast Lux SA2.0 đang có sẵn tại VinFast Hải Phòng các phiên bản đủ màu lựa chọn với các phần quà đặc biệt cho các khách hàng trong từng thời điểm. Quý khách hàng quan tâm hãy nhanh tay liên lạc ngay với chúng tôi để được hưởng những ưu đãi lớn nhất khi mua xe. Hotline phụ trách bán hàng, tư vấn trả góp, thủ tục mua xe, lắng nghe và giải đáp 24/7: 0969511311 (Em Hà).
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT VINFAST LUX SA2.0
PHIÊN BẢN | TIÊU CHUẨN | NÂNG CAO | CAO CẤP |
Thông số kỹ thuật chung | |||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.940 x 1.960 x 1.773 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.933 | ||
Tự trọng/ Tải trọng (kg) | 2.140/ 710 | ||
Khoảng sáng gầm xe | 195 | ||
Động cơ | Xăng 2.0L, I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp | ||
Công suất cực đại (hp/rpm) | 228/5.000 ~ 6.000 | ||
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 350/1.750 ~ 4.500 | ||
Chức năng tự động tắt động cơ tạm thời | Có | ||
Hộp số | Tự động 8 cấp ZF | ||
Dẫn động | Cầu sau | Cầu sau | 2 cầu AWD |
Dung tích bình nhiên liệu | 85 lít | ||
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm | ||
Hệ thống treo sau | Độc lập, 5 liên kết với tay đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang, giảm chấn khí nén | ||
Trợ lực lái | Thuỷ lực, điều khiển điện | ||
Trang bị ngoại thất | |||
Màu xe (8 màu) | Trắng, Đen, Cam, Nâu, Xanh, Xám, Đỏ, Bạc | ||
Đèn pha LED | ● | ||
Đèn ban ngày LED | ● | ||
Đèn sương mù trước tích hợp đèn chiếu góc | ● | ||
Đèn pha tự động | ● | ||
Chế độ đèn chờ dẫn đường (head light delay) | ● | ||
Đèn phanh trên cao, đèn hậu LED | ● | ||
Đèn chào mừng (Welcome Light) | ● | ||
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, tích hợp báo rẽ | ● | ||
Sấy gương | ● | ||
Gương phải tự điều chỉnh khi vào số lùi R | ● | ||
Gạt mưa tự động | ● | ||
Kính cửa sổ lên xuống tự động 1 chạm, chống kẹt | Tất cả các cửa | ||
Kính cách nhiệt tối màu (kính hậu và 2 kính sau) | ● | ● | |
Lazang hợp kim nhôm | 19″ | 20″ | |
Lốp trước/sau | 255/50 R19 | 275/40 R20; 315/35 R20 | |
Viền trang trí Chrime bên ngoài | ● | ● | |
Thanh trang tí nóc | ● | ● | |
Ống xả kép | ● | ● | ● |
Bộ dụng cụ vá lốp nhanh | ● | ● | ● |
Trang bị nội thất | |||
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 |
Chìa khoá thông minh/ khởi động nút bấm | ● | ● | ● |
Màn hình taplo màu 7″ | ● | ● | ● |
Ghế lái, phụ chỉnh điện | 4 hướng | 12 hướng | |
Hàng ghế 2 gập 60/40 | ● | ● | ● |
Nội thất da tổng hợp đen – Taplo ốp hydrographic vân carbon | ● | ● | |
Nội thất da Nappa Đen – Taplo ốp nhôm – Trần nỉ màu đen | Tuỳ chọn | ||
Nội thất da Nappa Nâu – Taplo ốp nhôm – Trần nỉ màu đen | Tuỳ chọn | ||
Nội thất da Nappa Be – Taplo ốp Gỗ – Trần nỉ màu be | Tuỳ chọn | ||
Vô lăng da chỉnh 4 hướng | ● | ● | ● |
Vô lăng tích hợp điều chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay | ● | ● | ● |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | ● | ● | ● |
Điều hoà tự động 2 vùng độc lập | ● | ● | ● |
Cửa gió hàng ghế 2 | ● | ● | ● |
Cửa gió hàng ghế 3 | ● | ● | ● |
Lọc gió, Kiểm soát chất lượng không khí bằng ion | ● | ● | ● |
Màn hình cảm ứng 10,4″ | ● | ● | ● |
4 cổng USB, kết nối Bluetooth | ● | ● | ● |
Sạc điện thoại không dây | ● | ● | |
Hệ thống âm thanh | 8 loa | 13 loa có amply | 13 loa có amply |
Hệ thống ánh sáng trang trí (đèn chiếu sáng bậc cửa, đèn chiếu sáng khoang để chân/ đèn trang trí xung quanh nội thất xe) | ● | ||
Đèn chiếu ngăn chứa đồ trước | ● | ● | ● |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | ● | ● | ● |
Gương trên tấm chắn nắng, có đèn | ● | ● | ● |
Đèn trần, đèn đọc báo trước/sau | ● | ● | ● |
Ổ điện xoay chiều 230V | ● | ● | ● |
Ổ điện 12V | ● | ● | ● |
Ốp bậc cửa xe logo VinFast | ● | ● | ● |
Để chân ghế lái ốp bằng thép không gỉ | ● | ||
Giá để cốc hàng ghế 2 và 3 | ● | ● | ● |
Thảm nỉ theo xe | ● | ● | ● |
Trang bị an toàn và an ninh | |||
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | ||
Phanh sau | Đĩa đặc | ||
Phanh tay điện tử | ● | ● | ● |
Chống bó cứng phanh ABS | ● | ● | ● |
Phân bổ lực phanh điện tử EBD | ● | ● | ● |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | ● | ● | ● |
Cân bằng điện tử ESC | ● | ● | ● |
Chống trơn trượt TCS | ● | ● | ● |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | ● | ● | ● |
Chức năng hỗ trợ xuống dốc HDC | ● | ● | ● |
Chức năng chống lật ROM | ● | ● | ● |
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | ● | ● | ● |
Cảnh báo điểm mù | ● | ● | |
Cảm biến trước | ● | ● | |
Cảm biến sau | ● | ● | ● |
Camera lùi | ● | ● | ● |
Camera 360 | ● | ● | |
Hệ thống căng đai khẩn cấp, hạn chế lực hàng ghế trước | ● | ● | ● |
Tự động chốt cửa khi di chuyển | ● | ● | ● |
Tự động khóa cửa khi rời xe | ● | ● | ● |
Cốp đóng mở điện & mở bằng đá chân | ● | ● | |
Hệ thống túi khí | 6 túi | 6 túi | 6 túi |
Chìa khoá mã hoá, cảnh báo chống trộm | ● | ● | ● |
Tiêu thụ nhiên liệu (lít/100km) | |||
Trong đô thị | 10,46 | 15,81 | |
Ngoài đô thị | 7,18 | 8,01 | |
Hỗn hợp | 8,39 | 10,92 |
Lưu ý:
- Các giá trị trên đây là kết quả của các cuộc kiểm tra nội bộ và có thể thay đổi sau khi được kiểm nghiệm lại
- VINFAST có quyền thay đổi các thông số kỹ thuật và trang thiết bị mà không cần báo trước
- Vui lòng liên hệ trực tiếp để biết chi tiết nhất cập nhật từng thời điểm
Mọi chi tiết cần làm rõ thêm xin mời các bạn liên hệ:
Phạm Ngọc Hà – Tư vấn bán hàng cao cấp
Hotline: 0969 511 311
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT VINFAST LUX SA A2.0
PHIÊN BẢN | TIÊU CHUẨN | NÂNG CAO | CAO CẤP |
Thông số kỹ thuật chung | |||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.940 x 1.960 x 1.773 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.933 | ||
Tự trọng/ Tải trọng (kg) | 2.140/ 710 | ||
Khoảng sáng gầm xe | 195 | ||
Động cơ | Xăng 2.0L, I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp | ||
Công suất cực đại (hp/rpm) | 228/5.000 ~ 6.000 | ||
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 350/1.750 ~ 4.500 | ||
Chức năng tự động tắt động cơ tạm thời | Có | ||
Hộp số | Tự động 8 cấp ZF | ||
Dẫn động | Cầu sau | Cầu sau | 2 cầu AWD |
Dung tích bình nhiên liệu | 85 lít | ||
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm | ||
Hệ thống treo sau | Độc lập, 5 liên kết với tay đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang, giảm chấn khí nén | ||
Trợ lực lái | Thuỷ lực, điều khiển điện | ||
Trang bị ngoại thất | |||
Màu xe (8 màu) | Trắng, Đen, Cam, Nâu, Xanh, Xám, Đỏ, Bạc | ||
Đèn pha LED | ● | ||
Đèn ban ngày LED | ● | ||
Đèn sương mù trước tích hợp đèn chiếu góc | ● | ||
Đèn pha tự động | ● | ||
Chế độ đèn chờ dẫn đường (head light delay) | ● | ||
Đèn phanh trên cao, đèn hậu LED | ● | ||
Đèn chào mừng (Welcome Light) | ● | ||
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, tích hợp báo rẽ | ● | ||
Sấy gương | ● | ||
Gương phải tự điều chỉnh khi vào số lùi R | ● | ||
Gạt mưa tự động | ● | ||
Kính cửa sổ lên xuống tự động 1 chạm, chống kẹt | Tất cả các cửa | ||
Kính cách nhiệt tối màu (kính hậu và 2 kính sau) | ● | ● | |
Lazang hợp kim nhôm | 19″ | 20″ | |
Lốp trước/sau | 255/50 R19 | 275/40 R20; 315/35 R20 | |
Viền trang trí Chrime bên ngoài | ● | ● | |
Thanh trang tí nóc | ● | ● | |
Ống xả kép | ● | ● | ● |
Bộ dụng cụ vá lốp nhanh | ● | ● | ● |
Trang bị nội thất | |||
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 |
Chìa khoá thông minh/ khởi động nút bấm | ● | ● | ● |
Màn hình taplo màu 7″ | ● | ● | ● |
Ghế lái, phụ chỉnh điện | 4 hướng | 12 hướng | |
Hàng ghế 2 gập 60/40 | ● | ● | ● |
Nội thất da tổng hợp đen – Taplo ốp hydrographic vân carbon | ● | ● | |
Nội thất da Nappa Đen – Taplo ốp nhôm – Trần nỉ màu đen | Tuỳ chọn | ||
Nội thất da Nappa Nâu – Taplo ốp nhôm – Trần nỉ màu đen | Tuỳ chọn | ||
Nội thất da Nappa Be – Taplo ốp Gỗ – Trần nỉ màu be | Tuỳ chọn | ||
Vô lăng da chỉnh 4 hướng | ● | ● | ● |
Vô lăng tích hợp điều chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay | ● | ● | ● |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | ● | ● | ● |
Điều hoà tự động 2 vùng độc lập | ● | ● | ● |
Cửa gió hàng ghế 2 | ● | ● | ● |
Cửa gió hàng ghế 3 | ● | ● | ● |
Lọc gió, Kiểm soát chất lượng không khí bằng ion | ● | ● | ● |
Màn hình cảm ứng 10,4″ | ● | ● | ● |
4 cổng USB, kết nối Bluetooth | ● | ● | ● |
Sạc điện thoại không dây | ● | ● | |
Hệ thống âm thanh | 8 loa | 13 loa có amply | 13 loa có amply |
Hệ thống ánh sáng trang trí (đèn chiếu sáng bậc cửa, đèn chiếu sáng khoang để chân/ đèn trang trí xung quanh nội thất xe) | ● | ||
Đèn chiếu ngăn chứa đồ trước | ● | ● | ● |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | ● | ● | ● |
Gương trên tấm chắn nắng, có đèn | ● | ● | ● |
Đèn trần, đèn đọc báo trước/sau | ● | ● | ● |
Ổ điện xoay chiều 230V | ● | ● | ● |
Ổ điện 12V | ● | ● | ● |
Ốp bậc cửa xe logo VinFast | ● | ● | ● |
Để chân ghế lái ốp bằng thép không gỉ | ● | ||
Giá để cốc hàng ghế 2 và 3 | ● | ● | ● |
Thảm nỉ theo xe | ● | ● | ● |
Trang bị an toàn và an ninh | |||
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | ||
Phanh sau | Đĩa đặc | ||
Phanh tay điện tử | ● | ● | ● |
Chống bó cứng phanh ABS | ● | ● | ● |
Phân bổ lực phanh điện tử EBD | ● | ● | ● |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | ● | ● | ● |
Cân bằng điện tử ESC | ● | ● | ● |
Chống trơn trượt TCS | ● | ● | ● |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | ● | ● | ● |
Chức năng hỗ trợ xuống dốc HDC | ● | ● | ● |
Chức năng chống lật ROM | ● | ● | ● |
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | ● | ● | ● |
Cảnh báo điểm mù | ● | ● | |
Cảm biến trước | ● | ● | |
Cảm biến sau | ● | ● | ● |
Camera lùi | ● | ● | ● |
Camera 360 | ● | ● | |
Hệ thống căng đai khẩn cấp, hạn chế lực hàng ghế trước | ● | ● | ● |
Tự động chốt cửa khi di chuyển | ● | ● | ● |
Tự động khóa cửa khi rời xe | ● | ● | ● |
Cốp đóng mở điện & mở bằng đá chân | ● | ● | |
Hệ thống túi khí | 6 túi | 6 túi | 6 túi |
Chìa khoá mã hoá, cảnh báo chống trộm | ● | ● | ● |
Tiêu thụ nhiên liệu (lít/100km) | |||
Trong đô thị | 10,46 | 15,81 | |
Ngoài đô thị | 7,18 | 8,01 | |
Hỗn hợp | 8,39 | 10,92 |
Lưu ý:
- Các giá trị trên đây là kết quả của các cuộc kiểm tra nội bộ và có thể thay đổi sau khi được kiểm nghiệm lại
- VINFAST có quyền thay đổi các thông số kỹ thuật và trang thiết bị mà không cần báo trước
- Vui lòng liên hệ trực tiếp để biết chi tiết nhất cập nhật từng thời điểm
Mọi chi tiết cần làm rõ thêm xin mời các bạn liên hệ:
Phạm Ngọc Hà – Tư vấn bán hàng cao cấp khu vực Duyên Hải phía Bắc
Hotline: 0969 511 311
Hình ảnh xe
Quy Trình mua xe
Sản phẩm tương tự
SẢN PHẨM
SẢN PHẨM
SẢN PHẨM
SẢN PHẨM