VINFAST LUX A2.0 – Sedan đột phá hoàn hảo
VinFast LUX A2.0 là chiếc ô tô sedan 4 cửa sản xuất bởi VinFast thuộc tập đoàn Vingroup, dựa trên BMW 5 Series (F10). Ngày 28 tháng 7 năm 2019, VF đã bàn giao khoảng 200 chiếc xe Lux bao gồm cả Sedan A2.0 và Suv SA2.0


Giá bán VINFAST Lux A2.0 các phiên bản
Tên xe | Giá trả góp hỗ trợ lãi suất 0% 2 năm đầu | Giá trả thẳng (hoặc trả góp không dùng ưu đãi lãi suất 2 năm đầu) |
Lux A2.0 Tiêu Chuẩn | 949,640,000 | 881,695,000 |
Lux A2.0 Nâng Cao | 1,030,200,000 | 948,575,000 |
Lux A2.0 Cao Cấp | 1,143,770,000 | 1,074,450,000 |
Lưu ý:
- Tặng 3 năm bảo dưỡng miễn phí (liên hệ)
- Giá trên đã giảm trừ tất cả các chương trình khuyến mãi hiện có của VinFast (số tiền trước bạ tặng 100% đã trừ thẳng vào giá xe)
- Áp dụng đồng thời Chương trình “Voucher Vinhomes – Đẳng cấp Tinh hoa”: 150 triệu đồng cho xe Lux A
- Áp dụng đồng thời Chính sách “Đổi cũ lấy mới – Lên đời xe sang”. 30 triệu đồng khi mua xe Lux A
- Bảo hành 5 năm hoặc 165.000km (tùy điều kiện nào đến trước)
- Cứu hộ miễn phí 24/7 trong suốt thời gian bảo hành.
Liên hệ Em Hà để có giá bán tốt nhất – Hotline: 0969.511.311


Mặc dù ra đời chưa lâu nhưng VINFast Lux A2.0 đã đạt được giải thưởng rất Uy tín:
VinFast Lux A2.0 đạt tổng điểm 88,15 trên thang điểm 100 của ASEAN NCAP. Mẫu xe này được ASEAN NCAP xếp hạng 5 sao – mức cao nhất trong hệ thống đánh giá mức độ an toàn của Chương trình Đánh giá xe mới khu vực Đông Nam Á.
Đăng ký lái thử xe VinFast Lux A2.0 tại: https://vinfasthaiphong.vn/dang-ky-lai-thu/ hoặc Hotline: 0969.511.311
Ngoại thất xe VINFAST Lux A2.0
Dù có là vị khách hàng khó tính đến mấy, chúng ta cũng rất khó lòng để không đưa ra lời khen cho ngoại hình của VinFast Lux A2.0. Chiếc Sedan này sở hữu thiết kế cực kỳ sang trọng, thanh lịch nhưng cũng không kém phần mạnh mẽ và tinh tế. LUX A2.0 được VinFast phát triển từ 20 mẫu do 4 hãng thiết kế Pininfarina, Zagato, Torino, ItalDesign và được người Việt tự bình chọn, thiết kế.


Liên hệ ngay để có giá bán tốt nhất – Hotline: 0969.511.311
Sở hữu kích thước Dài x Rộng x Cao = 4,973 x 1,900 x 1,500 (mm), VinFast Lux A2.0 thu hút mọi con mắt sau ánh nhìn đầu tiên bởi vẻ sang trọng, bề thế của một chiếc Sedan hạng E. Nắp ca-pô của mẫu xe hơi mới này kéo dài với những đường gân nổi thể thao khá giống với những chiếc xe 5-Series của BMW. Đầu xe bố trí dải LED rất dài, ăn nhập với Logo chữ “V” – niềm tự hào người Việt. Ngoài trang bị đèn LED sang trọng, chúng ta có thể thấy cảm biến 4 mắt, Camera trước giúp cho người lái tự tin hơn rất nhiều khi đỗ xe trong địa hình hẹp.


Thân xe VinFast A2.0 vẫn có những đường gân nổi kéo dài từ nắp ca-pô đến cửa trước, bộ mâm của mẫu sedan này lớn với kích thước 19 inch ở bản cao cấp và 18 inch ở bản tiêu chuẩn kết hợp với phanh đĩa. Đặc biệt, vành xe 5 chấu với thiết kế bắt mắt, logo chính giữa cùng 2 màu đen kết hợp với màu kim loại giúp “dàn chân” của xe khỏe khoắn và vững chãi hơn.


Gương xe của VinFast LUX A2.0 cũng sử dụng gân nổi, có chức năng chỉnh điện, sấy điện kết hợp với đèn xi-nhan LED và camera phía dưới. Ở khu vực cửa sổ, xe VinFast A2.0 được nẹp bằng kim loại sáng màu với kích thước khá nhỏ để phần cửa này rộng hơn, tầm quan sát của khách hàng sẽ lớn hơn những mẫu xe khác.


Liên hệ ngay Em Hà để có giá bán tốt nhất – Hotline: 0969.511.311
Có thể nói trong các dòng xe cùng phân khúc tại Việt Nam hiện nay, khó có dòng xe nào vượt được thiết kế của VinFast Lux A2.0 về tổng thể thiết kế. Tiêu biểu là dải LED dài tạo hình “cánh chim Việt” vươn xa, cuốn hút đầy mê hoặc mà không kém phần sang trọng và lịch lãm.


Bộ đôi ống xả giúp cho phần đuôi xe trở nên hài hoà, cân đối hơn (bản Nâng Cao, Cao Cấp) và càng làm chữ “Turbo” ở phía trên trở nên đậm nét thể thao hơn.
Nội thất xe VINFAST Lux A2.0


Với tiêu chỉ đơn giản mà vẫn phải đảm bảo yếu tố sang trọng, đầy đủ tiện nghi, VinFast Lux A2.0 đã không phụ lòng mong chờ những vị khách hàng yêu mến. Toàn bộ các chi tiết ghế ngồi, bảng Taplo, vô lăng đều được bọc da thủ công. Mặt Taplo và cửa xe được ốp gỗ tự nhiên hoàn toàn đi cùng viền crome và đèn LED chạy chìm bên trong. Bảng điều khiển gần như không có nút bấm, tất cả đều là “chạm” để điều khiển với chiếc màn hình 10.4 inch “siêu to khổng lồ”.






Liên hệ ngay để có giá bán tốt nhất – Hotline: 0969.511.311
Vận hành va An toàn xe VinFast Lux A2.0
Xe VinFast 5 chỗ Lux A 2.0 được trang bị động cơ 2.0L Turbo công suất 228 Hp cùng momen xoắn cực đại 350Nm kết hợp với hộp số tự động 8 cấp ZF nổi tiếng. VinFast Lux A2.0 sử dụng hệ thống dẫn động cầu sau (RWD đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 5.0 và 6.0) giúp cân bằng trọng lượng trục trước sau, tăng khả năng bám đường và đặc biệt đem tới khả năng bứt tốc tuyệt vời.
Đăng ký lái thử xe VinFast Lux A2.0: https://vinfasthaiphong.vn/dang-ky-lai-thu/ hoặc Hotline: 0969.511.311


Các trang bị An Toàn trên Vinfast Lux A2.0
- Phanh trước/sau: Đĩa tản nhiệt
- Phanh tay điện tử
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Phân bổ lực phanh điện tử EBD
- Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
- Cân bằng điện tử ESC
- Kiểm soát lực kéo TCS
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
- Đèn báo phanh khẩn cấp (ESS)
- Cảm biến trước/ sau
- Cảnh báo điểm mù
- Camera 360
- An toàn 6 túi khí
- Tự động chốt cửa khi di chuyển
- Cảnh báo chống trộm và chìa khoá mã hoá
Đăng ký lái thử xe VinFast Lux A2.0: https://vinfasthaiphong.vn/dang-ky-lai-thu/ hoặc Hotline: 0969.511.311
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT VINFAST LUX A2.0
PHIÊN BẢN | TIÊU CHUẨN | NÂNG CAO | CAO CẤP |
Thông số kỹ thuật chung | |||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.973 x 1.900 x 1.500 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.968 | ||
Tự trọng/ Tải trọng (kg) | 1,795/ 535 | ||
Khoảng sáng gầm xe | 150 | ||
Động cơ | Xăng 2.0L, I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp | ||
Công suất cực đại (hp/rpm) | 174/4.500 ~ 6.000 | 228/5.000 ~ 6.000 | |
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 300/1.750 ~ 4.000 | 350/1.750 ~ 4.500 | |
Chức năng tự động tắt động cơ tạm thời | Có | ||
Hộp số | Tự động 8 cấp ZF | ||
Dẫn động | Cầu sau | ||
Dung tích bình nhiên liệu | 70 lít | ||
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm | ||
Hệ thống treo sau | Độc lập, 5 liên kết với tay đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang | ||
Trợ lực lái | Thuỷ lực, điều khiển điện | ||
Trang bị ngoại thất | |||
Màu xe (8 màu) | Trắng, Đen, Cam, Nâu, Xanh, Xám, Đỏ, Bạc | ||
Đèn pha LED | ● | ||
Đèn ban ngày LED | ● | ||
Đèn pha tự động | ● | ||
Chế độ đèn chờ dẫn đường (head light delay) | ● | ||
Đèn phanh trên cao, đèn hậu LED | ● | ||
Đèn chào mừng (Welcome Light) | ● | ||
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, tích hợp báo rẽ | ● | ||
Sấy gương | ● | ||
Gương phải tự điều chỉnh khi vào số lùi R | ● | ||
Gạt mưa tự động | ● | ||
Kính cửa sổ lên xuống tự động 1 chạm, chống kẹt | Tất cả các cửa | ||
Kính cách nhiệt tối màu (kính hậu và 2 kính sau) | ● | ● | |
Lazang hợp kim nhôm | 18″ | 19″ | |
Lốp trước/sau | 245/45R18; 245/45R18 | 245/40R19; 275/35R19 | |
Viền trang trí Chrime bên ngoài | ● | ● | |
Ống xả kép | ● | ● | |
Bộ dụng cụ vá lốp nhanh | ● | ● | ● |
Trang bị nội thất | |||
Chìa khoá thông minh/ khởi động nút bấm | ● | ● | ● |
Màn hình taplo màu 7″ | ● | ● | ● |
Ghế lái, phụ chỉnh điện | 4 hướng | 12 hướng | |
Hàng ghế 2 gập 60/40 | ● | ● | ● |
Nội thất da tổng hợp đen – Taplo ốp hydrographic vân carbon | ● | ● | |
Nội thất da Nappa Đen – Taplo ốp nhôm – Trần nỉ màu đen | Tuỳ chọn | ||
Nội thất da Nappa Nâu – Taplo ốp nhôm – Trần nỉ màu đen | Tuỳ chọn | ||
Nội thất da Nappa Be – Taplo ốp Gỗ – Trần nỉ màu be | Tuỳ chọn | ||
Vô lăng da chỉnh 4 hướng | ● | ● | ● |
Vô lăng tích hợp điều chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay | ● | ● | ● |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | ● | ● | ● |
Điều hoà tự động 2 vùng độc lập | ● | ● | ● |
Cửa gió hàng ghế 2 | ● | ● | ● |
Lọc gió, Kiểm soát chất lượng không khí bằng ion | ● | ● | ● |
Màn hình cảm ứng 10,4″ | ● | ● | ● |
4 cổng USB, Bluetooth | ● | ● | ● |
Sạc điện thoại không dây | ● | ● | |
Kết nối Wifi | ● | ● | |
Hệ thống âm thanh | 8 loa | 13 loa có amply | 13 loa có amply |
Hệ thống ánh sáng trang trí (đèn chiếu sáng bậc cửa, đèn chiếu sáng khoang để chân/ đèn trang trí xung quanh nội thất xe) | ● | ||
Rèm chắn nắng điều khiển điện kính hậu | ● | ● | |
Đèn chiếu ngăn chứa đồ trước | ● | ● | ● |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | ● | ● | ● |
Đèn trần, đèn đọc báo trước/sau | ● | ● | ● |
Ổ điện xoay chiều 230V | ● | ● | ● |
Ổ điện 12V | ● | ● | ● |
Ốp bậc cửa xe logo VinFast | ● | ● | ● |
Để chân ghế lái ốp bằng thép không gỉ | ● | ||
Giá để cốc hàng ghế 2 | ● | ● | ● |
Thảm nỉ theo xe | ● | ● | ● |
Trang bị an toàn và an ninh | |||
Phanh trước/ sau | Đĩa tản nhiệt | ||
Phanh tay điện tử | ● | ● | ● |
Chống bó cứng phanh ABS | ● | ● | ● |
Phân bổ lực phanh điện tử EBD | ● | ● | ● |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp | ● | ● | ● |
Cân bằng điện tử ESC | ● | ● | ● |
Chống trơn trượt TCS | ● | ● | ● |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | ● | ● | ● |
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | ● | ● | ● |
Cảnh báo điểm mù | ● | ● | |
Cảm biến trước | ● | ● | |
Cảm biến sau | ● | ● | ● |
Camera lùi | ● | ● | ● |
Camera 360 | ● | ● | |
Hệ thống căng đai khẩn cấp, hạn chế lực hàng ghế trước | ● | ● | ● |
Tự động chốt cửa khi di chuyển | ● | ● | ● |
Cốp đóng mở điện | ● | ● | |
Hệ thống túi khí | 6 túi | 6 túi | 6 túi |
Chìa khoá mã hoá, cảnh báo chống trộm | ● | ● | ● |
Tiêu thụ nhiên liệu (lít/100km) | |||
Trong đô thị | 11,11 | 10,83 | |
Ngoài đô thị | 6,9 | 6,82 | |
Hỗn hợp | 8,39 | 8,32 |
Lưu ý:
- Các giá trị trên đây là kết quả của các cuộc kiểm tra nội bộ và có thể thay đổi sau khi được kiểm nghiệm lại
- VINFAST có quyền thay đổi các thông số kỹ thuật và trang thiết bị mà không cần báo trước
- Vui lòng liên hệ trực tiếp để biết chi tiết nhất cập nhật từng thời điểm
Mọi chi tiết cần làm rõ thêm xin mời các bạn liên hệ:
Phạm Ngọc Hà – Tư vấn bán hàng cao cấp
Hotline: 0969 511 311
Hiện xe Vinfast Lux A2.0 đang có sẵn tại VinFast Hải Phòng các phiên bản đủ màu lựa chọn với các phần quà đặc biệt cho các khách hàng trong từng thời điểm. Quý khách hàng quan tâm hãy nhanh tay liên lạc ngay với chúng tôi để được hưởng những ưu đãi lớn nhất khi mua xe. Hotline phụ trách bán hàng, tư vấn trả góp, thủ tục mua xe, lắng nghe và giải đáp 24/7: 0969511311 (Mr. Hà).
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT VINFAST LUX A2.0
PHIÊN BẢN | TIÊU CHUẨN | NÂNG CAO | CAO CẤP |
Thông số kỹ thuật chung | |||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.973 x 1.900 x 1.500 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.968 | ||
Tự trọng/ Tải trọng (kg) | 1,795/ 535 | ||
Khoảng sáng gầm xe | 150 | ||
Động cơ | Xăng 2.0L, I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp | ||
Công suất cực đại (hp/rpm) | 174/4.500 ~ 6.000 | 228/5.000 ~ 6.000 | |
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 300/1.750 ~ 4.000 | 350/1.750 ~ 4.500 | |
Chức năng tự động tắt động cơ tạm thời | Có | ||
Hộp số | Tự động 8 cấp ZF | ||
Dẫn động | Cầu sau | ||
Dung tích bình nhiên liệu | 70 lít | ||
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm | ||
Hệ thống treo sau | Độc lập, 5 liên kết với tay đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang | ||
Trợ lực lái | Thuỷ lực, điều khiển điện | ||
Trang bị ngoại thất | |||
Màu xe (8 màu) | Trắng, Đen, Cam, Nâu, Xanh, Xám, Đỏ, Bạc | ||
Đèn pha LED | ● | ||
Đèn ban ngày LED | ● | ||
Đèn pha tự động | ● | ||
Chế độ đèn chờ dẫn đường (head light delay) | ● | ||
Đèn phanh trên cao, đèn hậu LED | ● | ||
Đèn chào mừng (Welcome Light) | ● | ||
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, tích hợp báo rẽ | ● | ||
Sấy gương | ● | ||
Gương phải tự điều chỉnh khi vào số lùi R | ● | ||
Gạt mưa tự động | ● | ||
Kính cửa sổ lên xuống tự động 1 chạm, chống kẹt | Tất cả các cửa | ||
Kính cách nhiệt tối màu (kính hậu và 2 kính sau) | ● | ● | |
Lazang hợp kim nhôm | 18″ | 19″ | |
Lốp trước/sau | 245/45R18; 245/45R18 | 245/40R19; 275/35R19 | |
Viền trang trí Chrime bên ngoài | ● | ● | |
Ống xả kép | ● | ● | |
Bộ dụng cụ vá lốp nhanh | ● | ● | ● |
Trang bị nội thất | |||
Chìa khoá thông minh/ khởi động nút bấm | ● | ● | ● |
Màn hình taplo màu 7″ | ● | ● | ● |
Ghế lái, phụ chỉnh điện | 4 hướng | 12 hướng | |
Hàng ghế 2 gập 60/40 | ● | ● | ● |
Nội thất da tổng hợp đen – Taplo ốp hydrographic vân carbon | ● | ● | |
Nội thất da Nappa Đen – Taplo ốp nhôm – Trần nỉ màu đen | Tuỳ chọn | ||
Nội thất da Nappa Nâu – Taplo ốp nhôm – Trần nỉ màu đen | Tuỳ chọn | ||
Nội thất da Nappa Be – Taplo ốp Gỗ – Trần nỉ màu be | Tuỳ chọn | ||
Vô lăng da chỉnh 4 hướng | ● | ● | ● |
Vô lăng tích hợp điều chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay | ● | ● | ● |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | ● | ● | ● |
Điều hoà tự động 2 vùng độc lập | ● | ● | ● |
Cửa gió hàng ghế 2 | ● | ● | ● |
Lọc gió, Kiểm soát chất lượng không khí bằng ion | ● | ● | ● |
Màn hình cảm ứng 10,4″ | ● | ● | ● |
4 cổng USB, Bluetooth | ● | ● | ● |
Sạc điện thoại không dây | ● | ● | |
Kết nối Wifi | ● | ● | |
Hệ thống âm thanh | 8 loa | 13 loa có amply | 13 loa có amply |
Hệ thống ánh sáng trang trí (đèn chiếu sáng bậc cửa, đèn chiếu sáng khoang để chân/ đèn trang trí xung quanh nội thất xe) | ● | ||
Rèm chắn nắng điều khiển điện kính hậu | ● | ● | |
Đèn chiếu ngăn chứa đồ trước | ● | ● | ● |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | ● | ● | ● |
Đèn trần, đèn đọc báo trước/sau | ● | ● | ● |
Ổ điện xoay chiều 230V | ● | ● | ● |
Ổ điện 12V | ● | ● | ● |
Ốp bậc cửa xe logo VinFast | ● | ● | ● |
Để chân ghế lái ốp bằng thép không gỉ | ● | ||
Giá để cốc hàng ghế 2 | ● | ● | ● |
Thảm nỉ theo xe | ● | ● | ● |
Trang bị an toàn và an ninh | |||
Phanh trước/ sau | Đĩa tản nhiệt | ||
Phanh tay điện tử | ● | ● | ● |
Chống bó cứng phanh ABS | ● | ● | ● |
Phân bổ lực phanh điện tử EBD | ● | ● | ● |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp | ● | ● | ● |
Cân bằng điện tử ESC | ● | ● | ● |
Chống trơn trượt TCS | ● | ● | ● |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | ● | ● | ● |
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | ● | ● | ● |
Cảnh báo điểm mù | ● | ● | |
Cảm biến trước | ● | ● | |
Cảm biến sau | ● | ● | ● |
Camera lùi | ● | ● | ● |
Camera 360 | ● | ● | |
Hệ thống căng đai khẩn cấp, hạn chế lực hàng ghế trước | ● | ● | ● |
Tự động chốt cửa khi di chuyển | ● | ● | ● |
Cốp đóng mở điện | ● | ● | |
Hệ thống túi khí | 6 túi | 6 túi | 6 túi |
Chìa khoá mã hoá, cảnh báo chống trộm | ● | ● | ● |
Lưu ý:
- Các giá trị trên đây là kết quả của các cuộc kiểm tra nội bộ và có thể thay đổi sau khi được kiểm nghiệm lại
- VINFAST có quyền thay đổi các thông số kỹ thuật và trang thiết bị mà không cần báo trước
- Vui lòng liên hệ trực tiếp để biết chi tiết nhất cập nhật từng thời điểm
Mọi chi tiết cần làm rõ thêm xin mời các bạn liên hệ:
Phạm Ngọc Hà – Tư vấn bán hàng cao cấp
Hotline: 0969 511 311
VinFast Hải Phòng – Showroom chính thức của VinFast tại Hải Phòng.
HÌNH ẢNH XE
Hình ảnh thực tế xe VinFast Lux A 2.0 tại Hải Phòng
Vinfast LuxA màu đỏ tại VinFast Hải Phòng


















































QUY TRÌNH MUA XE
Quy trình mua xe VinFast Lux A2.0 Tại VinFast Hải Phòng
I. Đối với khách hàng mua xe trả thẳng
1. Ký hợp đồng: Sau khi được Hà tư vấn và đã ưng ý về phiên bản Lux A2.0 do mình chọn, màu sắc, khuyến mãi (nếu có), quý khách sẽ cùng công ty chúng tôi ký hợp đồng mua bán. Đồng thời, quý khách hàng đặt cọc một khoản tối thiểu là 50,000,000 đồng (Năm mươi triệu đồng) cho Công ty TNHH Kinh doanh Thương mại và Dịch vụ VinFast.
Lưu ý: đối với KH mua xe đứng tên cá nhân, cho phép Hà được chụp lại CMND (thẻ căn cước) và sổ hộ khẩu, còn đối với KH đứng tên công ty thì chụp giấy phép đăng ký kinh doanh (hoặc cung cấp thông tin doanh nghiệp).
2. Thanh toán: Quý khách thanh toán đủ số tiền còn lại trong hợp đồng trong vòng 05 ngày làm việc trước khi nhận xe để VinFast xuất hóa đơn và thu xếp giao xe, giao giấy tờ đúng hẹn.
Trong trường hợp khách hàng có sử dụng Voucher mua nhà Vinhomes 150 triệu theo chương trình “Đẳng cấp tinh hoa” thì voucher được sử dụng vào lần thanh toán cuối cùng tại showroom VinFast.
Lưu ý: KH mua xe tên công ty thực hiện thanh toán qua hình thức chuyển khoản ngân hàng để có điều kiện được khấu trừ thuế sau này (Khoản 1, Điều 6 Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014 của Bộ Tài chính).


3. Đăng ký xe và giao: Trong trường hợp Quý khách hàng nhờ nhân viên công ty làm thủ tục đăng ký xe thì hoàn thiện sẽ mất 1 – 2 ngày (hoặc chỉ trong một buổi sáng/chiều nếu làm cấp tốc thực hiện bởi bộ phận chuyên viên của VinFast Hải Phòng), bàn giao đăng ký gốc, đăng kiểm gốc sau 2 ngày làm việc.
Quý khách xem ngày lành, giờ tốt, trang phục thật đẹp tới để VinFast Hải Phòng được làm lễ bàn giao xe một cách trang trọng nhất.
II. Đối với khách hàng mua xe trả góp
1. Ký hợp đồng: Tương tự như mua xe trả thẳng, sau khi ưng ý về phiên bản, màu sắc chiếc xe Lux A2.0 do mình chọn và khuyến mãi (nếu có), quý khách sẽ cùng công ty chúng tôi ký hợp đồng mua bán. Đồng thời, quý khách hàng đặt cọc một khoản tối thiểu 50 triệu đồng để giữ xe và làm thủ tục vay vốn.
Lưu ý: đối với KH mua xe đứng tên cá nhân, cho phép Hà được chụp lại CMND (thẻ căn cước) và sổ hộ khẩu, còn đối với KH đứng tên công ty thì chụp giấy phép đăng ký kinh doanh (hoặc cung cấp thông tin doanh nghiệp).
2. Ngân hàng thông báo cho vay: Sau khi xong bước 1, ngân hàng sẽ thu thập các hồ sơ liên quan và gửi thông báo tới VinFast Hải Phòng xác nhận tài trợ vốn cho KH mua xe.
- Đối với KH cá nhân cần: CMND, sổ hộ khẩu của 2 vợ chồng, giấy đăng ký kết hôn (chưa kết hôn thì có xác nhận độc thân) và chứng minh nguồn thu nhập của 2 vợ chồng.
- Đối với KH doanh nghiệp: Giấy phép kinh doanh, giấy bổ nhiệm giám đốc/kế toán trưởng, báo cáo thuế…. và các giấy tờ liên quan.
Lưu ý: để nắm rõ nhất về thủ tục quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp qua số Hotline: 0969 511 311 hoặc đăng ký thông tin cần tư vấn tại đây.
3. Thanh toán: Quý khách thanh toán đủ tiền đối ứng (số tiền còn lại trong hợp đồng sau khi trừ đi khoản vay ngân hàng) trong vòng 03 ngày làm việc kể từ khi thông báo có xe để VinFast Hải Phòng xuất hóa đơn và thu xếp giao xe, giao giấy tờ đúng hẹn.
Lưu ý: KH mua xe tên công ty thực hiện thanh toán qua hình thức chuyển khoản ngân hàng để có điều kiện được khấu trừ thuế sau này (Khoản 1, Điều 6 Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014 của Bộ Tài chính).
Sản phẩm tương tự
SẢN PHẨM
SẢN PHẨM
SẢN PHẨM
SẢN PHẨM